Nếu bạn đã từng thắc mắc Get Across là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

Ý nghĩa cụm động từ GET ACROSS

1/ Giao tiếp, truyền đạt thành công

Ex: I just couldn’t GET my message ACROSS at the meeting.

Tôi không thể truyền đạt thành công lời nhắn của mình tại buổi họp.

Ex: We tried to get our point across, but he just wouldn’t listen.

Chúng tôi đã cố gắng nói rõ quan điểm của mình, nhưng anh ấy không chịu lắng nghe.

Ex: This is the message that we want to get across to the public.

Đây là thông điệp mà chúng tôi muốn gửi đến công chúng.

Ex: The novel is good at getting the experience of war across to the reader.

Cuốn tiểu thuyết rất tốt trong việc truyền đạt trải nghiệm chiến tranh cho người đọc.

Ex: The campaign had clearly failed to get its message across to the public.

Chiến dịch rõ ràng đã thất bại trong việc truyền tải thông điệp của mình tới công chúng.

Ex: The speaker reiterated the main points he was trying to get across to the audience.

Diễn giả nhắc lại những điểm chính mà anh ấy cố gắng truyền đạt cho khán giả.

Ex: Do you think he managed to get his ideas across?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy đã xoay sở để truyền đạt những ý tưởng của mình không?

Ex: She usually wastes no time in getting her points across.

Cô ấy thường không lãng phí thời gian để đạt được điểm của mình.

2/ Đi từ bên này sang bên kia

Ex: It’s impossible to GET ACROSS the road with all this traffic.

Đọc ngay  Qualcomm ký thỏa thuận mua lại NUVIA với giá 1.4 tỷ USD, chip Snapdragon sẽ ngày càng ‘bá đạo’ hơn nữa

Nó là không thể để qua đường với tình trạng giao thông thế này

3/ Di chuyển thứ gì đó từ bên này sang bên kia

Ex: How are we going to GET these bags ACROSS the river?

Bạn định làm thế nào để chuyển đống túi này qua sông?

Từ và cụm từ liên quan

  • accountability
  • adumbrate
  • adumbration
  • catch
  • catch sb up on sth
  • crystallization
  • definable
  • definition
  • explain
  • explanatory
  • illuminate
  • nail sth down
  • pinpoint
  • romance
  • rough sth out
  • set sth forth
  • sharpen
  • sketch sth out
  • survey
  • unpack

Cụm từ đi với GET

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *