Nếu bạn đã từng thắc mắc Get in là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
Table of Contents
Ý nghĩa cụm động từ GET IN là gì?
1/ Sắp xếp cho ai đó làm việc trong nhà của bạn
Ex: The air conditioning has broken down; we’ll have to GET a technician IN to fix it.
Điều hòa bị hỏng, chúng tôi đã sắp xếp cho một thợ máy đến để sửa.
2/ Đến
Ex: Her plane GETS IN at 2am.
Máy bay của cô ấy đến lúc hai giờ sáng.
3/ Về nhà
Ex: She didn’t GET IN till well after twelve o’clock because she’d been out for a few drinks with her mates.
Cô ấy không về nhà sau 12 giờ vì cố ấy đã uống thêm vài chén nữa với bạn.
4/ Lên xe ô tô hoặc taxi
Ex: The taxi pulled up and we GOT IN.
Xe taxi tấp vào lề và chúng tôi lên xe.
5/ Mua đồ tiếp tế
Ex: We need to GET some coffee IN; we’re completely out.
Chúng ta cần mua thêm cà phê, chúng ta đã dùng hết mất rồi.
6/ Đến trường, đến cơ quan
Ex: I GOT IN late today because the train broke down.
Tôi đến trường muộn hôm nay vì tàu điện bị hỏng.
What time did you get in last night?
7/ Vào một tòa nhà
Ex: I borrowed her pass to GET IN.
Tôi mượn mật khẩu của cô ấy để vào tòa nhà.
8/ Được bầu cử
Ex: The government GOT IN with a very small majority.
Chính phủ được bầu cử với một lượng rất nhỏ.
9/ Thành công hoặc nói một điều gì đó
Ex: I couldn’t GET a word IN throughout the meeting.
Tôi không thể nói được một từ nào trong suốt buổi họp.
Ex: They must have got in through the bathroom window.
Chắc họ đã vào được qua cửa sổ phòng tắm.
Ex: The doors and windows had been bricked up to prevent squatters from getting in.
Các cửa ra vào và cửa sổ đã được xây bằng gạch để ngăn người ngồi xổm vào trong.
Ex: He banged his head on the car as he was getting in.
Anh ta đập đầu vào chiếc xe khi anh ta đang đi vào.
Ex: We barred the door to stop anyone getting into the room.
Chúng tôi chặn cửa để ngăn không cho bất cứ ai vào phòng.
Ex: They’ve put barriers up to stop people (from) getting in.
Họ đã dựng lên các rào cản để ngăn mọi người (từ) vào.
Ex: The minibus has a lift to help wheelchair users to get in.
Xe buýt nhỏ có thang máy để giúp người đi xe lăn có thể vào được.
Cụm từ liên quan:
- annex
- annexation
- be on the scene idiom
- been
- break
- break in
- come to sth
- enter
- hit
- hove
- interloper
- intrude
- intrusion
- invade
- jump
- jump the queue idiom
- land
- turn
- turn sth up
- turn up (somewhere)
10/ Được nhận vào trường hay một câu lạc bộ nào đó
Ex: He did badly in the entrance exam and didn’t GET IN.
Anh ấy làm bài thi đầu vào rất kém nên không được nhận vào làm.
11/ Đem gì vào bên trong một khu vực
Ex: It’s raining; I’d better GET the washing IN.
Trời đang mưa, tôi nên mang quần áo giặt vào trong.
12/ Đề trình, nộp đơn
Ex: We have to GET the forms IN by the end of this week.
Chúng tôi phải nộp đơn này trước cuối tuần.
13/ Trả tiền đồ uống
Ex: He GOT the drinks IN.
Ấy trả tiền đồ uống của mình.
14/ Nếu xe lửa hoặc phương tiện khác đến vào một thời điểm cụ thể, đó là khi nó đến
Ex: What time is the plane expected to get in?
Máy bay dự kiến sẽ hạ cánh lúc mấy giờ?