Nếu bạn đã từng thắc mắc Break Down là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
Table of Contents
BREAK DOWN TRONG TIẾNG VIỆT LÀ GÌ?
Break down
Cách phát âm: / breɪk daʊn /
Loại từ: Phrasal verb của động từ Break
CÁC NGHĨA CỦA BREAK DOWN:
Break down: bị hỏng hoặc ngừng hoạt động, từ được dùng để chỉ một thứ gì đó ngừng hoạt động hoặc bị hỏng hóc ( thường dùng chỉ máy móc hoặc xe )
- We had tickets to go to the concert but when we got out of the house for about 25 minutes the motorbike broke down and we couldn’t go to the concert on time.
- Chúng tôi có vé đi đến buổi biểu diễn những khi tôi ra khỏi nhà tầm được 25 phút thì cái xe máy bị hỏng và chúng tôi không thể đi đến đúng giờ.
- The laptop was broken down and i don’t know how to finish the assignment on time; however, luckily, my friends let me borrow her laptop. I really appreciate her action.
- Máy tính của tôi bị và tôi không biết làm sao để có thể làm bài tập đúng hạn, tuy nhiên, may mắn thay bạn của tôi cho tôi mượn laptop của cô ấy. Tôi rất cảm kích hành động của cô ấy.
Break down: từ được dùng để chỉ một hệ thống, một mối quan hệ hay một thỏa thuận bị phá vỡ vì có sự tranh cãi hay tranh chấp nào đó.
- They have been together for more than 10 years but after all their relationship breaks down and everyone else feels pity for their beautiful love.
- Họ đã ở bên nhau hơn mười năm nhưng đến cuối cùng thì mối quan hệ của họ tan vỡ và mọi người xung quanh cảm thấy rất tiếc nuối cho chuyện tình đẹp của họ.
- The discussion between store owner and building owner broke down because they can not agree on the store renting price. I feel really sad because that is my favourite store in the building.
- Thỏa thuận giữa chủ tiệm và chủ tòa nhà đã không thành vì họ không thể đồng ý về giá thuê cửa tiệm. Tôi cảm thấy rất buồn vì đây là cửa tiệm yêu thích của tôi trong tòa nhà này.
break down: bật khóc, từ được dùng để chỉ hành động không thể kiểm soát được cảm xúc và bắt đầu khóc.
- At first I thought that it was just a broken up, it was not going to hurt me at all. But I was wrong. I miss him so much that I broke down in tears and just wanted to text him to tell him that we could go back together.
- Lúc đầu, tôi đã nghĩ rằng chỉ là chia tay thôi mà, tôi sẽ không bị tổn thương bởi nó đâu. Nhưng tôi đã sai. Tôi nhớ anh ấy rất nhiều và điều đó khiến tôi bật khóc và chỉ muốn nhắn tin nói với anh ấy rằng liệu mình có thể quay lại với nhau không.
- My cousin was kept from hearing that my grandma died because he had to take an important test and he couldn’t get distracted this time. After the test, they told him the news and he broke down and cried.
- Anh họ của tôi không được báo việc bà tôi đã mất vì anh ấy đang phải thi một cuộc thi quan trọng không thể bị phân tâm được. Sau cuộc thi, anh ấy nghe tin và bật khóc.
break down ( nội động từ hoặc ngoại động từ): chia tách thứ gì đó ra thành những phần nhỏ
- You need to break it down into smaller pieces or else, you will be choked up and it is not good to choked on food.
- Bạn cần phải chia nhỏ nó ra thành những miếng nhỏ, nếu không bạn sẽ bị nghẹn và nó hoàn toàn không tốt khi bị nghẹn đồ ăn.
- Can you break down my salary from months to weeks? I don’t want to spend all the money in one time. I don’t think I am capable of saving money or spending money wisely.
- Bạn có thể chia nhỏ tiền lương tháng ra tiền lương tuần được không. Tôi không muốn sử dụng hết tiền trong một lần. Tôi không nghĩ tôi có khả năng dành dụm tiền hoặc sử dụng tiền một cách thông minh.
PHÂN BIỆT GIỮA BREAKDOWN VÀ BREAK DOWN:
Breakdown: là danh từ được dùng để chỉ kết quả của hành động nào đó.
Break down: là cụm động từ được dùng để biểu thị hành động để dẫn tới kết quả đó.
- The manager breaks down all the salary and the breakdown of the salary board will be sent to every one phone.
- Quản Lý chia nhỏ tiền lương và kết quả của tấm bảng lương sẽ được gửi đến điện thoại của tất cả mọi người.
Đối với câu này, “ break down” đề cập đến hành động mà quản lý thực hiện trong việc chia nhỏ tiền lương và ở đây nó là một cụm động từ. “ Còn từ :breakdown” là kết quả cho việc làm của cô ấy , tài liệu mà cô ấy sẽ gửi đến điện thoại của mọi người và ở đây nó là một danh từ.
CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA CỦA BREAK DOWN:
Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
assort | phân loại |
categorize | phân loại |
class | loại |
classify | phân loại |
codify | mã hóa |
compartmentalie | ngăn |
compartment | ngăn |
distribute | phân phát |
digest | tiêu |
distinguish | phân biệt |
grade | cấp |
group | nhóm |
peg | cọc |
place | địa điểm |
range | phạm vi |
rank | cấp |
relegate | xuống hạng |
separate | tách rời |
sort | sắp xếp |
type | kiểu |
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Break Down Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh