Nếu bạn đã từng thắc mắc Permanent là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
PERMANENT TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ
Permanent trong tiếng anh là một tính từ khá phổ biến.
Permanent được phiên âm là /ˈpɝː.mə.nənt/
Permanent có 3 âm tiết và trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Ý NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG PERMANENT TRONG TIẾNG ANH.
Permanent trong tiếng anh khá là khác với các từ khác ở khía cạnh số lượng nghĩa. Hay nói chi tiết hơn thì trong khi những từ cũng level với Permanent có nhiều nghĩa (2, 3 nghĩa trở lên) thì Permanent chỉ có 1 nghĩa chung nhất mà thôi.
Permanent ngắn gọn có nghĩa là dài hạn. Để định nghĩa thì Permanent chỉ một cái gì đó kéo dài trong một thời gian dài hoặc mãi mãi.
Ví dụ:
-
Since getting married to a citizen of the United States in the 1980s, she could enter the US as a permanent resident. That was her first goal and she did not love her husband but gradually, she fell for him and lived with him for the rest of her life.
-
Kể từ khi kết hôn với một công dân Hoa Kỳ vào năm 1980, cô ấy có thể nhập cảnh vào Hoa Kỳ với tư cách thường trú nhân. Đó là mục tiêu đầu tiên của cô và cô không yêu chồng mình nhưng dần dần, cô đã yêu anh ta và sống với anh ta đến cuối đời.
Ngoài ra, Permanent được sử dụng để mô tả một cái gì đó, ví dụ như một công việc hoặc hợp đồng, kéo dài trong một thời gian dài; hoặc miêu tả ai đó như một công nhân được thuê theo một thời gian dài.
Ví dụ:
-
What I really yearn for to achieve in the next two years is getting admission to be the head of the accountant department in an international company. That is a permanent job which will suit me best on the grounds of my knowledge as well as my experience.
-
Điều tôi thực sự khao khát đạt được trong hai năm tới là được nhận vào làm trưởng phòng kế toán trong một công ty quốc tế. Đó là một công việc lâu dài sẽ phù hợp nhất với tôi dựa trên kiến thức cũng như kinh nghiệm của tôi.
MỘT SỐ TỪ / CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA HOẶC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PERMANENT TRONG TIẾNG ANH.
Từ / cụm từ |
Ý nghĩa |
Permanent wave / Perm permanent |
Cách uốn tóc kiểu làn sóng giữ được lâu (một quá trình hóa học làm cho tóc của bạn xoăn hoặc một kiểu tóc được tạo ra theo cách này) |
Permanent marker |
Điểm đánh dấu vĩnh viễn (một cây bút có đầu viết làm bằng nỉ tạo ra các vết không thể xóa bằng cách rửa; mực từ, hoặc các dấu được làm bằng bút đánh dấu vĩnh viễn) |
Permanent injunction |
Lệnh vĩnh viễn (một lệnh vĩnh viễn do tòa án đưa ra yêu cầu ai đó làm hoặc không làm điều gì đó) |
Permanent secretary |
Thư ký thường trực (trong) một quan chức chính phủ thuộc Cơ quan Dân sự (= các cơ quan chính thức chịu trách nhiệm đưa các kế hoạch của chính phủ vào hoạt động) chứ không phải là một chính phủ được bầu cử |
Enduring |
Bền bỉ, lâu dài, tồn tại lâu đời |
Perpetual |
Vĩnh viễn (tiếp tục mãi mãi theo cùng một cách) |
Everlasting / Unending |
Bất diệt (kéo dài mãi mãi hoặc trong một thời gian dài) |
Irreversible |
Không thể thay đổi (không thể thay đổi; không thể trở lại tình trạng trước đó) |
Perennial |
Lâu năm (kéo dài một thời gian rất dài, hoặc xảy ra lặp đi lặp lại hoặc mọi lúc) |
Imperishable |
Tồn tại lâu, mãi mãi (tồn tại mãi mãi, hoặc không bao giờ trở nên yếu đi theo tuổi tác) |
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Permanent Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh