Nếu bạn đã từng thắc mắc Deal With là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
DEAL WITH CÓ NGHĨA LÀ GÌ?
DEAL WITH là một cấu trúc khá phổ biến và là một trong những cấu trúc ngữ pháp tương đối khó trong tiếng Anh . “Deal with” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là một hành động thỏa thuận để đạt được một điều gì đó hoặc để giải quyết vấn đề nào đó, hoặc có nghĩa là đề cập đến chủ đề của một cái gì đó.Deal with là một cụm động từ (phrasal verb) được sử dụng khá thường xuyên trong văn nói cũng như văn viết. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều chủ đề. Vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.
Ví dụ:
-
Teacher must deal with lazy and crude student
-
Dịch nghĩa: Giáo viên phải xử lý học sinh lười biếng và thô thiển
-
He guards deal with the thieves
-
Dịch nghĩa: Anh ta bảo vệ đối phó với những tên trộm
-
We are trying to find the way to deal with the financial problems of the company.
-
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang cố gắng tìm cách giải quyết các vấn đề tài chính của công ty.
-
I dealt with the tardiness by having 3 alarm appointments
-
Dịch nghĩa: Tôi đã đối phó với sự chậm trễ bằng cách có 3 cuộc hẹn báo thức
-
The Government must rapidlly deal with the epidemic disease COVID-19 that propagating over the world.
-
Dịch nghĩa: Chính phủ phải nhanh chóng đối phó với dịch bệnh COVID-19 đang lan truyền trên toàn thế giới.
CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA CỤM TỪ BUT FOR TRONG CÂU TIẾNG ANH.
Trong Tiếng Anh, có rất nhiều cách sử dụng của cụm từ DEAL WITH. Deal with dùng để Bàn về cái gì, đề cập đến vấn đề gì, cư xử, giao thiệp hay đối phó, giải quyết, xử lý. Vậy chúng mình cùng tìm hiểu cấu trúc của deal with nhé.
Cấu trúc của Deal With trong câu tiếng anh
DEAL WITH + SOMETHING
Nghĩa tiếng việt: giải quyết, thực hiện (nhiệm vụ gì đó,…)
Loại từ: cụm động từ
Deal with dùng để bàn về cái gì, đề cập về vấn đề gì đó
Ví dụ:
-
Her new movie deals with the relationship between a woman and her sick daughter
-
Dịch nghĩa: Bộ phim mới của cô ấy kể về mối quan hệ giữa người mẹ và cô con gái bị bệnh.
-
The following articles deal with the subject on a theoretical level
-
Dịch nghĩa: Những bài báo sau chỉ đề cập đến công nghệ đó ở mức độ lý thuyết.
Deal with có nghĩa là cư xử giao tiếp
Ví dụ:
-
I am well versed in dealing with such people
-
Dịch nghĩa: Tôi rất thành thạo trong việc cư xử với những người như thế
-
I hate dealing with large impersonal companies
-
Dịch nghĩa: Tôi ghét việc giao thiệp với những công ty lớn thiếu tình người
Deal with có thể được hiểu theo nghĩa là đối phó, giải quyết, xử lý
Ví dụ:
-
How would you deal with this brigand?
-
Dịch nghĩa: Anh giải quyết thế nào với tên kẻ cướp này?
-
They try to deal politely with angry customers
-
Dịch nghĩa: Họ cố gắng xử lý thật lịch sự với các khách hàng nóng tính
MỘT SỐ TỪ LIÊN QUAN ĐẾN CỤM TỪ DEAL WITH TRONG CÂU TIẾNG ANH
Một số từ đi với giới từ with trở thành cụm động từ và sẽ có ý nghĩa khác nhau. Studytienganh đã tổng hợp một số cụm động từ sau. Bạn có thể tham khảo nhé.
Từ/Cụm từ |
Loại từ |
Nghĩa của từ |
to abound with |
động từ |
lúc nhúc, nhan nhản |
to hang out with |
động từ |
ngồi chơi, ngồi giải trí |
to be linked with |
động từ |
có quan hệ với |
in accordance with |
trạng từ |
phù hợp |
to keep up with |
động từ |
đảm bảo đúng kì hạn |
to be connected with |
động từ |
có liên quan đến |
to condole with |
động từ |
chia buồn cùng |
to be endowed with |
động từ |
được phú cho |
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Deal With Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh