Nếu bạn đã từng thắc mắc Manage To là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
MANAGE TO TRONG TIẾNG ANH NGHĨA LÀ GÌ?
-
Về phát âm, manage to trong tiếng Anh có phát âm là /ˈmæn.ədʒ tuː/
-
Về ý nghĩa, manage to được dịch là thành công khi thực hiện hoặc đối phó với điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó khăn mà bạn phải vật lộn để làm được nó; hoặc chỉ khả năng có thể tham dự hoặc làm điều gì đó vào một thời điểm cụ thể. Manage to khá thông dụng trong văn nói, bạn có thể nghe thấy cụm từ này ở hầu hết mọi nơi.
CÔNG THỨC VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA MANAGE TO TRONG TIẾNG ANH
Công thức chung phổ biến của Manage to:
S + manage + to V(inf) + O
Ví dụ:
-
I managed to finish all my homework before the holiday.
-
Tôi đã cố gắng hoàn thành tất cả bài tập về nhà của mình trước kỳ nghỉ.
-
I managed to catch the bus because I woke up late this morning.
-
Tôi cố gắng bắt được xe buýt vì tôi thức dậy muộn vào sáng nay.
-
How do you manage to work in this hot room without air conditioning?
-
Làm thế nào mà bạn có thể xoay sở để làm việc trong căn phòng nóng bức này mà không có điều hòa thế?
-
He managed to translate the kind of book which he had never known before.
-
Anh ấy đã dịch được loại sách mà anh ấy chưa từng biết trước đây.
-
Are you sure you will manage to complete all your homework on time?
-
Bạn có chắc mình sẽ có thể hoàn thành tất cả các bài tập về nhà đúng hạn không?
-
Will you manage to go to the party this Saturday? You promised.
-
Bạn sẽ tới bữa tiệc vào thứ bảy này chứ? Bạn đã hứa rồi mà.
MỘT SỐ TỪ VỰNG ĐỒNG NGHĨA VỚI MANAGE TO TRONG TIẾNG ANH
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
Be able to do sth |
Có thể lực cần thiết, trí lực, kỹ năng, thời gian, tiền bạc hoặc cơ hội để làm một việc gì đó |
|
Obtain |
Có được một cái gì đó, đặc biệt là bằng một nỗ lực có kế hoạch |
|
Achieve |
Thành công trong việc hoàn thành một việc gì đó hoặc đạt được mục tiêu, đặc biệt là sau rất nhiều công việc hoặc nỗ lực |
|
Attain |
Đạt được hoặc thành công trong việc đạt được thứ gì đó |
|
Grasp |
Khả năng đạt được, nắm giữ hoặc giữ một thứ gì đó |
|
Reach |
Giới hạn mà ai đó có thể đạt được trong đó |
|
Be capable of sth/doing sth |
Có khả năng, sức mạnh hoặc phẩm chất để có thể làm điều gì đó |
|
Know how to do sth |
Để có thể làm điều gì đó vì bạn có kiến thức cần thiết |
|
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Manage To Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh