Nếu bạn đã từng thắc mắc Soulmate là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

SOULMATE TRONG TIẾNG VIỆT LÀ GÌ?

Soulmate

Cách phát âm: /ˈsəʊl.meɪt/

Loại từ: danh từ đếm được

Định nghĩa:

Soulmate: bạn tâm giao, thường dùng cho người nào đó thường có mối quan hệ về mặt tình cảm, người mà bạn đang trong mối quan hệ với người đó hoặc một người bạn biết và yêu thương rất nhiều.

Soulmate: bạn tri kỷ, một người mà bạn có một tình bạn đặc biệt vì bạn hiểu cảm xúc và sở thích của nhau.

  • The fact that there are more than seven billion people in the world, you would find someone to be your soulmate and it would come sooner than you think do don’t be worried.
  • Có một sự thật là trên thế giới này có hơn bảy tỷ người, bạn sẽ tìm được người sẽ trở thành tri kỉ của mình và nó sẽ đến sớm hơn bạn nghĩ đó nên đừng lo lắng quá.

 

  • Soulmates are important in our life and it is not easy to find one person to be soulmate. Some people try to find soulmate in their entire life but they just can not find ones, and someone who do find their soulmate, they just having a dumb luck than others person.
  • Người bạn tri kỷ rất quan trọng trong cuộc đời chúng ta và nó không dễ dàng gì để có thể kiếm được tri kỷ. Có vài người họ dành cả đời để tìm kiếm tri kỷ của  họ nhưng họ không thể kiếm được, và một số người có thể tìm được tri kỷ của họ, họ chỉ là họ có sự may mắn ngu ngốc hơn so với người khác.

CÁCH DÙNG TỪ SOULMATE TRONG CÂU:

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Soulmate is what the main actress role in this romantic comedy film is looking for and the whole movie is around her finding her perfect one. It is classic.
  • Cô nữ viên chính trong phim hài lãng mạn này đang tìm kiếm bạn tri kỷ của cô ấy và cả bộ phim chỉ quay xung quanh việc cô đi tìm người hoàn hảo với cô. Nó là một bộ phim cổ điển

Đối với câu này, từ”soulmate” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

  • Soulmates are harder to find than I expected, the person who shares the same interesting things with you may not have a sense of humour and you can not communicate with each other except the topic you both enjoy.
  • Những người bạn tâm giao khó tìm hơn tôi tưởng, người có cùng sở thích với bạn có lẽ sẽ không có chung gu hài hước và bạn không thể giao tiếp với họ trừ khi là chủ đề mà cả hai cùng thích.

Đối với câu này, từ”soulmate” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sử dụng động từ to be “are”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • You don’t need to find your soulmate this soon, you are still a small kid. The important thing you need to do now is study, study and study.
  • Bạn không cần phải tìm bạn tâm giao sớm như vậy đâu, bạn vẫn còn là một đứa trẻ. Điều quan trọng bây giờ là học, học và học.

Đối với câu này, từ”soulmate” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • My mom takes her soulmate out every weekend and somehow I am jealous of my mom because she could find her soulmate and have someone to share her story.
  • Mẹ tôi thường đưa bạn tâm giao ra ngoài ăn vào mỗi cuối tuần và không biết thế nào tôi lại ghen tị với mẹ vì mẹ có thể tìm được bạn tâm giao của mình và có ai đó để chia sẻ câu chuyện của mình.

Đối với câu này, từ “soulmate” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ take” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The important thing that everyone searches for most of their life time is soulmate.
  • Thứ quan trọng nhất mà tất cả mọi người tìm kiếm cho phần lớn cuộc đời của họ là người tri kỷ.

Đối với câu này, từ “soulmate” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The important thing that everyone searches for most of their life time”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • We need to take care of everything before we move into the next state into the soulmate relationship.
  • Chúng ta cần phải chuẩn bị mọi thứ trước khi chúng ta chuyển sang một giai đoạn khác.

Đối với câu này, từ “into” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the soulmate relationship”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • In a soulmate relationship, it is really comfortable and because we understand each other so There is no argument between the two of us.
  • Trong mối quan hệ bạn tri kỷ, nó thật sự rất thoải mái và bởi vì chúng tôi hiểu nhau nên không có sự tranh luận nào giữa hai đứa cả.

Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ a soulmate relationship”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of friend, soulmate.
  • Họ gọi loại bạn này là bạn tâm giao

Đối với câu này, từ “soulmate” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of friend” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA CỦA SOULMATE:

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
alter ego thay đổi bản ngã
confidante bạn tâm giao
companion đồng hành
friend bạn bè
heart’s desire khao khát của con tim
helpmate người phụ việc
kindred soul tâm hồn nhân hậu
kindred spirit tinh thần nhân hậu
lover người yêu
one’s promised một người đã hứa
partner cộng sự
true love tình yêu đích thực

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Soulmate Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *