Nếu bạn đã từng thắc mắc Set Up là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
ĐỊNH NGHĨA CỦA SET UP CỦA TIẾNG VIỆT
-
Set Up là một cụm động từ phổ biến trong Tiếng Anh, có nghĩa tiếng Việt là bắt đầu một công việc mới (cụ thể là cộng việc kinh doanh mới).
Ví dụ:
-
After being denied several times, Max set up on his own business which surprised me so much.
-
Sau nhiều lần bị từ chối, Max đã thành lập công việc kinh doanh của riêng mình, điều này khiến tôi vô cùng ngạc nhiên.
-
When she set up in business, the committee had helped her so much by investing a large amount of money.
-
Khi cô thành lập doanh nghiệp, ủy ban đã giúp cô rất nhiều bằng cách đầu tư một số tiền lớn.
-
Having set up in 2000, A is a developed company currently in Viet Nam.
-
Được thành lập vào năm 2000, A là một công ty phát triển hiện nay tại Việt Nam.
CẤU TRÚC CỦA SET UP
Cụm từ động từ Set Up được cấu thành từ động từ “set” và giới từ “up”. Trong đó, “set” có nghĩa là “tạo dựng” còn “up” thì có nghĩa là “lên”. Ngoài “Set Up” chúng ta còn có:
Word |
Meaning |
set about sth |
bắt đầu làm hoặc đối phó với một cái gì đó. |
set sb against |
khiến một người tranh cãi hoặc đánh nhau với người khác. |
set sth/sb apart |
Nếu một phẩm chất hoặc đặc điểm làm cho ai đó hoặc một cái gì đó khác biệt, thì nó cho thấy anh ta, cô ta hoặc người đó khác và thường tốt hơn những người khác cùng loại. |
set sb back (sth) |
tiêu tốn của ai đó một số tiền lớn |
set sth back |
giảm thứ gì đó xuống trạng thái yếu hơn hoặc kém nâng cao hơn |
set about sb |
tấn công ai đó |
set sth aside |
tiết kiệm thứ gì đó, thường là tiền hoặc thời gian, cho một mục đích đặc biệt |
set sth down |
viết hoặc in một cái gì đó, đặc biệt là để ghi lại nó trong một tài liệu chính thức |
Idiom |
Meaning |
set your teeth on edge |
làm phiền bạn rất nhiều |
set/put sb’s mind at rest/ ease |
ngăn ai đó khỏi lo lắng về điều gì đó |
set/put the record straight |
viết hoặc nói điều gì đó để làm cho sự thật được biết đến |
set/put the seal on sth |
làm cho kết quả của một cái gì đó chắc chắn |
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI SET UP TRONG TIẾNG ANH
-
Cụm từ:
Word |
Meaning |
Example |
set-up cost |
số tiền cần thiết để bắt đầu kinh doanh, dịch vụ, v.v. |
|
set-up |
một tình huống mà một người nào đó bị coi là phạm tội mặc dù họ không phạm |
|
setup |
sự sắp xếp của những thứ cho phép điều gì đó xảy ra hoặc quá trình chuẩn bị cho sự sắp xếp này |
|
-
Cụm động từ:
Word |
Meaning |
Example |
set sb up |
thiết lập ai đó hoặc chính bạn trong một doanh nghiệp hoặc vị trí |
|
set sth up |
|
|
set up someone |
tạo ra vẻ như ai đó đã làm sai điều gì đó hoặc để lừa ai đó |
|
set your up as sth |
nói rằng bạn là một kiểu người cụ thể |
|
-
Thành ngữ:
Set up shop: bắt đầu kinh doanh của riêng bạn
Ví dụ:
-
He set up shop in 2000 with a little money and now it has become a million-business company.
-
Anh ấy thành lập cửa hàng vào năm 2000 với một ít tiền và bây giờ nó đã trở thành một công ty kinh doanh triệu đô.
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Set Up Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh