Nếu bạn đã từng thắc mắc Look Up To là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

CỤM TỪ  LOOK UP TO CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

Look Up To là một cụm động từ khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. “Look Up To ” là một cụm động từ  được hiểu theo nghĩa là tôn trọng, kính trọng hay ngưỡng mộ ai đó hoặc có thể được hiểu theo nghĩa thứ hai là noi gương ai đó, coi ai đó là người để noi gương theo. Bạn có thể sử dụng cụm từ  Look Up To  này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ  Look Up To là một việc cần thiết.

Look Up To ( phrasal verb with look verb)

Loại từ: cụm động từ

Nghĩa tiếng việt: tôn trọng, kính trọng, ngưỡng mộ, noi gương theo ai đó

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Look Up To trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • She’d always looked up to her uncle.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy đã luôn luôn ngưỡng mộ chú của mình.

 

  • He always looks up to his mother.
  • Dịch nghĩa:Anh ấy luôn hướng về mẹ của mình.

 

  • Children look up to ballplayers, and we need to let kids know that it is not OK to cheat.
  • Dịch nghĩa:Trẻ em trông đợi những người chơi bóng, và chúng ta cần cho trẻ biết rằng không được phép gian lận.

CẤU TRÚC CỦA CỤM TỪ LOOK UP TO VÀ MỘT SỐ TỪ LIÊN QUAN ĐẾN CỤM TỪ LOOK UP TO TRONG TIẾNG ANH  MÀ BẠN CẦN BIẾT.

Cấu trúc của cụm từ Look Up To trong câu tiếng anh

Look up to + somebody

Nghĩa tiếng việt: tôn trọng, noi gương theo ai đó

Somebody ở đây là một danh từ chỉ người

Ví dụ:

  • Lisa is always looked up to her father
  • Dịch nghĩa: Lisa luôn ngưỡng mộ cha mình

 

  • Leon always looks up to his grandmother.
  • Dịch nghĩa: Leon luôn kính trọng bà của mình.

 

  • Linda was my older sister and I looked up to her.
  • Dịch nghĩa: Linda là chị gái của tôi và tôi rất kính trọng cô ấy.

Một số từ liên quan đến cụm từ  Look Up To trong câu tiếng anh

Sau đây là một số cụm từ liên quan đến cụm từ  Look Up To  trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo nhé

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

admire

ngưỡng mộ

We’ve always admired her for her generous spirit.

Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn ngưỡng mộ cô ấy vì tinh thần hào phóng của cô ấy.

respect

tôn trọng

We respect her for what she has achieved, but we would have approached it very differently.

Dịch nghĩa: Chúng tôi tôn trọng cô ấy vì những gì cô ấy đã đạt được, nhưng chúng tôi sẽ tiếp cận nó rất khác.

think highly of

có suy nghĩ, đánh giá rất cao

As you can see that Everyone thinks highly of her

Dịch nghĩa:Như bạn có thể thấy rằng mọi người đều đánh giá cao về cô ấy

hold someone in high esteem

giữ một người có lòng kính trọng cao

His colleagues in Washington hold him in very high esteem.

Dịch nghĩa:Các đồng nghiệp của anh ấy ở Washington rất quý trọng anh ấy.

hold someone in high regard

tôn trọng một người nào đó

She contributed much to the life of York, and was held in high regard there.

Dịch nghĩa: Cô ấy đã đóng góp nhiều cho cuộc sống của York, và được đánh giá cao ở đó.

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Look Up To Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *