Nếu bạn đã từng thắc mắc Best Seller là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

BEST SELLER NGHĨA LÀ GÌ?

Best seller thường được dịch nghĩa là người bán hàng giỏi nhất. Hay trong một số tình huống khác, Best seller được hiểu là sách bán chạy nhất là cuốn sách đã bán được rất nhiều bản. Việc sử dụng với ý nghĩa nào còn tùy thuộc vào các tình huống khác nhau và cách diễn đạt của người nói.

Best seller trong tiếng anh được phát âm theo hai cách như sau:

Theo Anh – Anh: [ best ˈselə]

Theo Anh – Mỹ: [ bɛst ˈsɛlɚ]

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỤM TỪ BEST SELLER  TRONG CÂU TIẾNG ANH

Trong câu tiếng anh, Best seller đóng vai trò là một danh từ trong câu. Vì vậy, khi sử dụng cụm từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào phụ thuộc vào cách nói của mỗi người và ngữ cảnh khác nhau.

MỘT SỐ VÍ DỤ ANH VIỆT CỤ THỂ VỀ BEST SELLER

Chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cụm từ best seller là gì thông qua một số ví dụ cụ thể dưới đây:

  • This is the best-seller book that we have talked about in the past three months.
  • Đây là cuốn sách bán chạy nhất mà chúng tôi đã nói đến trong ba tháng qua.

 

  • She is our best seller with 3.5 billion in 1 month in sales.
  • Cô ấy là người bán chạy nhất của chúng tôi với doanh số 3,5 tỷ trong 1 tháng.

 

  • Everyone in the store couldn’t believe he would be a best – seller.
  • Mọi người trong cửa hàng không thể tin rằng anh ấy sẽ là người bán chạy nhất.

 

  • Becoming the best seller was really out of my expectation, I don’t think I can do that.
  • Trở thành người bán chạy nhất thực sự nằm ngoài mong đợi của tôi, tôi không nghĩ mình có thể làm được điều đó.
  • This is the best book I’ve ever read and it deserves to be the best seller this quarter.
  • Đây là cuốn sách hay nhất mà tôi từng đọc và nó xứng đáng là cuốn sách bán chạy nhất quý này.

 

  • Before becoming the best-seller she worked as a marketer at an insurance company with over 5 years of experience.
  • Trước khi trở thành người bán hàng chạy nhất, cô đã làm việc với tư cách là nhà tiếp thị tại một công ty bảo hiểm với hơn 5 năm kinh nghiệm.

 

  • The book by an English author has been a best-seller in the past year with sales of 15 billion.
  • Cuốn sách của một tác giả người Anh đã bán chạy nhất trong năm qua với doanh thu 15 tỷ.

 

  • This product has been in stock for 3 months and is eventually sold by our best seller in our store.
  • Sản phẩm này đã tồn kho trong 3 tháng và cuối cùng được bán bởi người bán chạy nhất tại cửa hàng của chúng tôi.

 

  • This is the best seller book for the past six months and the author is working on the second part to release next year.
  • Đây là cuốn sách bán chạy nhất trong sáu tháng qua và tác giả đang thực hiện phần hai để phát hành vào năm sau.

 

  • A best seller is someone who can retain customers and hit the customers’ mentality, partly with a talent for speaking.
  • Người bán hàng giỏi nhất là người có thể giữ chân khách hàng và đánh trúng tâm lý khách hàng, một phần là nhờ tài ăn nói.

 

  • Before becoming the leader, she was the best seller for 3 consecutive years.
  • Trước khi trở thành người dẫn đầu, cô ấy đã từng là người bán chạy nhất trong 3 năm liên tiếp.

 

  • Even though you haven’t been the best seller for the month, you’ve been trying really hard.
  • Mặc dù bạn không phải là người bán chạy nhất trong tháng, nhưng bạn đã rất cố gắng.

 

  • Despite her two-day leave, she is still on the best-seller list
  • Mặc dù nghỉ phép 2 ngày nhưng có ấy vẫn có tên trong danh sách người bán chạy nhất.

MỘT SỐ CỤM TỪ TIẾNG ANH KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN BÁN HÀNG

  • Best-selling: Bán chạy nhất
  • Best-selling brand: Thương hiệu bán chạy nhất
  • Best-selling book: Sách bán chạy nhất
  • Best-selling game: Trò chơi bán chạy nhất
  • Best-selling phone: Điện thoại bán chạy nhất
  • Best-selling author: Tác giả bán chạy nhất
  • Best-selling artist: Nghệ sĩ bán chạy nhất
  • Shop assistant(n): Nhân viên bán hàng
  • Seller(n): Người bán
  • Prospect(n): Khách hàng tiềm năng
  • Opinion leader(n): Người dẫn dắt dư luận
  • Buyer(n): Người mua
  • Product line(n): Dòng sản phẩm
  • Bear seller(n): Người bán non
  • Bargain sale: Bán mặc cả
  • Direct sale: Bán trực tiếp
  • Independent salesman: Nhân viên bán hàng độc lập
  • Ready sale: Bán nhanh
  • Saleable: Có thể bán được, dễ bán
  • Salesmanship: Nghệ thuật bán hàng
  • Sales person: Nhân viên bán hàng
  • Sales talk: Chào hàng
  • Selling out against a buyer: Bán lại cho người mua

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Best Seller Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *