Nếu bạn đã từng thắc mắc Turn Out là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

TURN OUT LÀ GÌ?

Bạn đã từng gặp qua cụm từ TURN OUT trong các bài viết hay bài nói nào chưa? Rốt cuộc thì TURN OUT là cụm động từ hay thành ngữ? Và nghĩa của TURN OUT là gì? Trước hết cùng đi tìm hiểu về nghĩa của cụm từ này nhé!

TURN OUT là một cụm từ – Phrasal verbs được sử dụng phổ biến trong các cuộc hội thoại hằng ngày. Đồng thời, bạn cũng có thể áp dụng ngay trong các bài văn, bài viết hay bài luôn của mình. TURN OUT được tạo nên từ 2 bộ phận chính. Động từ TURN có nghĩa là xoay, chuyển. Còn giới từ OUT có nghĩa là ra ngoài. Vậy thì nghĩa của cụm từ này là gì?

TURN OUT cũng được sử dụng với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Tuy nhiên chúng đều có ý chỉ chung với sự xuất hiện hoặc di chuyển. Bạn có thể tìm hiểu cụ thể về cách dùng của cụm từ này qua phần hai của bài viết này. Theo một cách nào đấy, các Phrasal verb thường có nghĩa không liên quan đến so với nghĩa của động từ gốc. Tuy nhiên chúng vẫn có những mối liên hệ nhất định với nhau. Bạn có thể tìm hiểu và suy luận thêm để có thể dễ dàng nhớ được nghĩa của các cụm động từ.

Tìm hiểu thêm về từ này qua các tài liệu tiếng Anh sẽ giúp bạn có thể tăng thêm khả năng đọc hiểu. Đồng thời thu thập thêm vốn từ vựng và ngữ pháp cho mình. Sử dụng đa dạng ngữ pháp và từ vựng sẽ giúp bạn có thể nâng cao điểm số của mình.

CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA CỤM TỪ TURN OUT TRONG TIẾNG ANH.

Trước hết, bạn cùng tìm hiểu xem cách phát âm của từ TURN OUT là gì? Làm sao để có thể phát âm đúng từ này. Được tạo nên từ những từ đơn giản nhưng không khó để bạn có thể phát âm đúng được từ này./tɜːn aʊt/ là phát âm của cụm từ TURN OUT. Để ngữ điệu có thể trở nên tự nhiên hơn, bạn có thể đọc nối âm cuối của từ TURN với từ OUT. Như vậy từ sẽ được phát âm một cách mềm mại và uyển chuyển hơn. Có một sự khác nhau nho nhỏ, không đáng kể trong cách phát âm của từ TURN, bạn có thể tìm hiểu để biết thêm tránh trường hợp nhầm lẫn. Nghe và lặp lại theo cách phát âm của chúng qua các ngữ cảnh khác nhau sẽ giúp bạn có thể chuẩn hóa phát âm của mình.

Bạn có thể sử dụng cụm từ TURN OUT theo các nghĩa như chỉ sự xuất hiện tại một sự kiện nào đó, hoặc chỉ sự xảy ra, phát triển theo một cách bình thường, hoặc chỉ sự được khám phá, phát hiện ra. Bạn có thể tìm hiểu thêm cách dùng này qua ví dụ dưới đây.

Ví dụ:

  • Son Tung MTP Turns out in a big event.
  • Sơn Tùng MTP xuất hiện trong một sự kiện lớn.

 

  • Everything turns out in the end.
  • Mọi thứ đều ổn đến cuối cùng.

MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN CỤM TỪ TURN OUT TRONG TIẾNG ANH

Chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng đồng nghĩa với cụm từ TURN OUT. Bạn có thể tham khảo và sử dụng thay thế nhanh để tránh hiện tượng lặp từ quá nhiều. Chúng mình đã hệ thống thành bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng hiểu được.

Từ vựng Nghĩa của từ
Develop Phát triển
Happen Xảy ra
Appear Xuất hiện
Take part in Tham gia

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Turn Out Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *