Nếu bạn đã từng thắc mắc Set Out là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
ĐỊNH NGHĨA CỦA SET OUT TRONG TIẾNG VIỆT:
Set Out là một cụm động từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh bới sự đa dạng trong lớp nghĩa của nó. Hãy cùng điểm qua một vài lớp nghĩa phổ biến của Set Out nhé:
-
Nghĩa 1: bắt đầu một hoạt động với một mục tiêu cụ thể
Ví dụ:
-
He set out with the aim of buying a new house for his parents this year.
-
Anh bắt tay vào làm việc với mục tiêu năm nay sẽ mua cho bố mẹ một ngôi nhà mới.
-
She set out with the goal of passing the mid-term exam with flying color, which surprised me so much.
-
Cô ấy đặt ra mục tiêu vượt qua kỳ thi giữa kỳ với màu bay khiến tôi vô cùng ngạc nhiên.
-
Nghĩa 2: bắt đầu một cuộc hành trình
Ví dụ:
-
She set out becoming a famous singer although many difficulties are waiting for her.
-
Cô bắt đầu sự nghiệp trở thành một ca sĩ nổi tiếng mặc dù rất nhiều khó khăn đang chờ đợi cô.
-
The movie is about a girl who set out to crush all her enemies and become a great hero.
-
Phim kể về một cô gái lên đường tiêu diệt mọi kẻ thù của mình và trở thành một anh hùng vĩ đại.
-
Nghĩa 3: bắt đầu thực hiện một kế hoạch hành động
Ví dụ:
-
So many organizations set out to change the impact of the environment to the world.
-
Vì vậy, nhiều tổ chức đặt ra để thay đổi tác động của môi trường lên Trái Đất.
-
The young have set out to change the old stereotype which existed thousands years.
-
Những người trẻ đã bắt đầu hành động để thay đổi những định kiến cũ đã tồn tại hàng nghìn năm.
CẤU TRÚC CỦA CỤM TỪ SET OUT
Set Out được cấu tạo từ động từ Set và giới từ Out. Trong đó, Set nghĩa là “đặt một vật vào một vị trí nào đó”, “Out” có nghĩa là “ngoài”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu khong sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có.
Ngoài Set Out, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Set” như
Word |
Meaning |
Example |
set about |
bắt đầu làm hoặc đối phó với một cái gì đó |
|
set aside |
hành động trả tiền cho nông dân để không trồng cây trên những diện tích đất hoặc đất thuộc loại này |
|
set apart |
Phân biệt, tốt hơn những thứ khác |
|
set back |
trì hoãn hoặc ngừng tiến độ của ai đó hoặc điều gì đó |
|
set forth |
đưa ra, phác họa một ý kiến, quan điểm |
|
set in |
Thay đổi mùa một cách đáng chú ý |
|
set off |
bắt đầu một hành trình mới |
|
set up |
bắt đầu một công việc kinh doanh mới |
|
set upon |
tấn công |
|
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG CỦA SET OUT TRONG TIẾNG ANH
Word |
Meaning |
Example |
set sth out |
để cung cấp các chi tiết của một cái gì đó hoặc để giải thích nó, đặc biệt là bằng văn bản, một cách rõ ràng, có tổ chức |
|
set out sth |
sắp xếp hoặc chuẩn bị một cái gì đó để người khác xem hoặc sử dụng |
|
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Set Out Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh