Nếu bạn đã từng thắc mắc From Time to Time là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
Table of Contents
FROM TIME TO TIME TIẾNG ANH LÀ GÌ
From time to time được dịch sát nghĩa là “từ thời gian này đến thời gian kia”. Thật vậy, là cụm từ được hiểu như sau:
Theo Anh – Anh, nó được hiểu là thỉnh thoảng, trong khoảng thời gian.
Theo Anh – Mỹ, cụm này có nghĩa là bây giờ và hiện tại hay trong một khoảng thời gian.
Tuy nhiên, trong phổ biến, From time to time được nhiều người sử dụng với nghĩa thỉnh thoảng, theo thời gian.
Phát âm của cụm From time to time như sau:
Trong tiếng Anh – Anh: /frɔm | taim | tu: | taim/
Trong tiếng Anh – Mỹ: /frəm | taim | tə | taim/
CÁCH DÙNG FROM TIME TO TIME TRONG TIẾNG ANH
“From time to time” được sử dụng để chỉ sự thỉnh thoảng, tuy nhiên, nó không được hiêu theo nghĩa thường xuyên. Thay vì sử dụng “Sometime”, bạn có thể sử dụng cụm này vì chúng cùng nghĩa.
Ngoài ra, “From time to time” có được sử sụng với ý chỉ theo thời gian. Tức là diễn tả rằng thời gian trôi, theo dòng thời gian sự vật hiện tượng có gì thay đổi theo nó.
Dù mang nghĩa nào, “From time to time” vẫn là cụm từ mà không thay đổi tính chất.Thật vậy cách dùng của cụm này khá đơn giản, hãy tham khảo một ví dụ bên dưới.
- Ex: From time to time, I go to sleep at 2:00 AM because I must finish my work before 6:00 AM
- (Thỉnh thoảng, tôi đi ngủ lúc 2 giờ sáng bởi vì tôi phải hoàn thành công việc trước 6 giờ sáng)
MỘT VÀI VÍ DỤ VỚI FROM TIME TO TIME
Dưới dây là 10 ví dụ của cụm From Time to Time trong tiếng anh. Những ví dụ anh – việt vừa giúp bạn hiểu được nghĩa của câu, vừa nắm được cách sử dụng của cụm này:
- Ví dụ 1: I am a doctor and I check on my mother’s health from time to time
- Dịch nghĩa: Tôi là một bác sĩ và thỉnh thoảng tôi thường kiểm tra sức khỏe cho mẹ tôi.
- Ví dụ 2: We often organize travel together from time to time to relieve stress after hours of tiring work.
- Dịch nghĩa: Chúng tôi thỉnh thoảng tổ chức các chuyến du lịch với nhau để giảm bớt căng thẳng sau những giờ làm việc mệt mỏi.
- Ví dụ 3: My daughters see her from time to time; two of the three think I am heartless.
- Dịch nghĩa: Những đứa con gái của tôi thỉnh thoảng gặp cô ấy; hai trong số ba người cho rằng tôi vô tâm.
- Ví dụ 4: The drought changed the garden and from time to time, it lost a single flower.
- Dịch nghĩa: Hạn hán làm cho khu vườn thay đổi và theo thời gian, không còn xót một bông hoa nào.
- Ví dụ 5: Outdated customs have also been gradually eliminated from time to time so that people can live more freely.
- Dịch nghĩa: Các phong tục lạc hậu dần được loại bỏ theo thời gian để con người có một cuộc sống tự do hơn.
- Ví dụ 6: I would like to have a meeting from time to time so we get a chance to talk about any deviations in the project.
- Dịch nghĩa: Tôi muốn thỉnh thoảng có một cuộc họp để chúng ta có cơ hội trao đổi về bất kỳ sai lệch nào trong dự án.
- Ví dụ 7: Turn the meat over from time to time; cook until tender but holding its shape.
- Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng lật miếng thịt lại; nấu cho đến khi mềm ra nhưng vẫn giữ được nguyên dạng của nó.
- Ví dụ 8: I have been going to the store from time to time in order to be able to understand the working and operations better here.
- Dịch nghĩa: Tôi đã thường xuyên đến cửa hàng để có thể hiểu rõ hơn về hoạt động và công việc ở đây.
- Ví dụ 9: I have downloaded new apps from time to time hoping that I will eventually get paid for this work but it was all just a hoax.
- Dịch nghĩa: Tôi đã tải xuống các ứng dụng mới theo thời gian với hy vọng rằng cuối cùng tôi sẽ được trả tiền cho công việc này nhưng tất cả chỉ là một trò lừa bịp.
- Ví dụ 10: One must find out information about the current on-going from time to time to stay updated about the latest changes in world politics.
- Dịch nghĩa: Người ta phải tìm hiểu thông tin về những gì đang diễn ra theo thời gian để cập nhật về những thay đổi mới nhất trong chính trị thế giới.
NHỮNG THÀNH NGỮ, CÂU HỎI THÔNG DỤNG KHÁC CÓ CHỨA TỪ “FROM”
Cụm từ (Phrase), Thành ngữ (Idioms) và Câu hỏi (Question) thông dụng |
Nghĩa (Meaning) |
Be very different from |
Rất khác với |
From here to there. |
Từ đây đến đó |
Where are you from? |
Bạn đến từ đâu? |
Across from the post office |
Phía đối diện bưu điện |
Is your wife also from Viet Nam? |
Vợ của bạn cũng đến từ Việt Nam à? |
My husband is from America |
Chồng tôi đến từ Mỹ |
Is it far from here? |
Nó cách đây có xa không? |
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn From Time to Time Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh