Nếu bạn đã từng thắc mắc Coming Soon là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

COMING SOON TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Coming soon

Cách phát âm:  /ˈkʌm.ɪŋ suːn/

Định nghĩa:

Nhằm nói đến một điều gì đó sắp xảy ra, sắp xuất hiện, sắp đến trong thời gian gần, trong tương lai gần. Nó có nghĩa là có thể đến sớm, vài tháng, vài tuần. Bình thường thì sẽ có nghĩa là sắp ra mắt, sắp phát sóng hoặc sắp đến phụ thuộc vào ngữ cảnh.

Trước tiên chúng ta hãy phân tích từng chữ trong cụm trạng từ coming soon :

Come: đến

  • We’re coming to a farm on the outskirts of the city, it was wonderful and very large.
  • Chúng tôi đang đến một trang trại ở ngoại ô thành phố, nó thật tuyệt vời và rất rộng lớn.

 

  • I come to Sarah’s house to play it very luxurious.
  • Tôi đến nhà Sarah chơi nó rất sang trọng.

Soon: sắp, sớm

  • I am getting married, so thrilled, soon.
  • Tôi sắp kết hôn, rất hồi hộp, sớm thôi.

 

  • He will be here, soon, his house is close by.
  • Anh ấy sẽ đến đây sớm thôi, nhà anh ấy gần đây mà.

Coming soon: Sắp đến

  • The film directed by Phuong Anh is about to be coming soon in theaters at the end of this May. we will go and see.
  • Bộ phim của đạo diễn Phương Anh sắp sửa ra rạp vào cuối tháng 5 này. chúng ta sẽ đi xem.

 

  • The superhero studio is about to coming soon the trailer of the blockbuster that they will surely riot viewers because of its beautiful and beautiful effects.
  • Hãng phim siêu anh hùng sắp tung ra trailer của bom tấn mà họ chắc chắn sẽ làm náo loạn người xem vì kỹ xảo đẹp mắt.

CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG COMING SOON TRONG TIẾNG ANH:

Trạng từ đứng ở đầu câu:

  • Coming soon, we’ve cherished this project for a long time and made sure it’s a masterpiece of all time.
  • Sắp ra mắt rồi, chúng tôi đã ấp ủ dự án này từ rất lâu và đảm bảo rằng đây là một kiệt tác của mọi thời đại.

 

  • Coming soon to episode 3 of the short episode, please wait for it on Kaine.
  • Sắp ra mắt tập 3 của chương trình ngắn tập hãy đợi đấy trên kênh Kaine.

Trạng từ đứng ở vị trí giữa câu trong tiếng anh:

  • Avengers is coming soon to hit theaters later this year. I and my friends planned to go see this movie together.
  • Avengers sẽ sớm ra rạp vào cuối năm nay. Tôi và bạn của tôi dự định sẽ cùng nhau đi xem bộ phim này.

 

  • My friend is coming soon with a white dress with real diamonds that is tailor-made and machined in the US for a million dollars.
  • Bạn của tôi sắp tới cùng với chiếc váy trắng đính kim cương thật được đặt may và gia công tại Mỹ với giá cả triệu đô.

Trạng từ đúng ở cuối câu:

  • We have been waiting for this group’s album for a long time. Finally, it’s about to coming soon.
  • Chúng tôi đã chờ đợi album này của nhóm rất lâu rồi. Cuối cùng, nó cũng sắp ra mắt.

 

  • Fortunately, I ordered it in the US for a month and then to this day it is coming soon.
  • Thật may tôi đặt hàng ở bên mỹ cả tháng rồi đến ngày hôm nay nó cũng sắp đến.

CÁC TỪ GHÉP VỚI COMING SOON:

Coming soon page: Trang đang xây dựng

  • Coming soon page helps you with your email marketing by growing your email list and turning visitors into subscribers.
  • Trang đang xây dựng giúp các bạn tiếp thị qua email của bạn bằng cách phát triển danh sách email của bạn và biến khách truy cập thành người đăng ký.

 

  • We’re want creating a coming soon page to see if our customers are happy with it.
  • Chúng tôi muốn tạo một trang sắp ra mắt để xem liệu khách hàng của chúng tôi có hài lòng với trang đó hay không.

Don’t coming soon: không đến sớm

  • Party at 6pm, we don’t come soon because we will surprise the owner.
  • Tiệc lúc 6 giờ tối, chúng tôi không đến sớm vì sẽ gây bất ngờ cho chủ tiệc.

 

  • Today we have the right don’t coming soon to the company because today is a Sunday we can come any time.
  • Hôm nay chúng ta có quyền không đến công ty sớm vì hôm nay là chủ nhật chúng tôi có thể đến bất cứ lúc nào.

CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI COMING SOON:

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
forthcoming sắp đến, sắp rời
Impending sắp xảy đến, xảy đến trước mắt
in the near future Trong thời gian sớm
upcoming sắp tới
imminent sắp xảy ra, (xảy ra) đến nơi
likely to happen sắp xảy ra
on the horizon trên đường chân trời
Brewing việc làm rượu bia
close at hand gần trong tầm tay
looming  hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương…)
expected được chờ đợi hy vọng
approaching đến gần, lại gần, tới gần
impending sắp xảy đến, xảy đến trước mắt
proximate gần, gần nhất, sát gần
circulating  tuần hoàn, lưu thông
inevitable không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
proceeding  cách tiến hành, cách hành động
afloat  đang lưu hành

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Coming Soon Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *