Nếu bạn đã từng thắc mắc Thanks To là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
THANKS TO TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ? CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Chắc hẳn đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn đang thắc mắc đúng không nào? Về mặt định nghĩa, thanks to được dịch là nhờ vào hay bởi vì ai đó, điều gì đó mà chúng ta đạt được một mục đích gì, dẫn đến một kết quả gì.
Thanks to trong tiếng Anh có phát âm là /θæŋks tu/
Ví dụ:
-
Thanks to the help of the police, the girl returned to her family safely.
-
Nhờ vào sự giúp đỡ của cảnh sát, cô bé đã trở về gia đình một cách an toàn.
-
She won the court case thanks to the sharpness of her own lawyer.
-
Cô ta đã thắng kiện nhờ vào sự nhạy bén của luật sư riêng của mình.
-
It’s thanks to Jessica that I heard about my current job.
-
Nhờ có Jessica mà tôi mới biết đến công việc hiện tại của mình.
Từ những ví dụ trên ta có thể rút ra được cấu trúc chung cho thanks to như sau:
Thanks to + noun (phrase) / V-ing
PHÂN BIỆT THANKS TO VỚI DUE TO TRONG TIẾNG ANH
“Thanks to” thường biểu đạt ý nghĩa tích cực, được dịch là “nhờ vào” (vì theo nghĩa gốc của thanks, đó vốn là một lời cảm ơn).
Ví dụ:
-
Thanks to recent research, effective cancer treatments are available. This is a good sign.
-
Nhờ nghiên cứu gần đây, các phương pháp điều trị ung thư hiệu quả đã có sẵn. Đây là một dấu hiệu tốt.
Tuy nhiên, lưu ý rằng trong một số trường hợp với nét nghĩa không tích cực, người ta vẫn dùng cụm từ “thanks to” thì khi đó người ta đang thể hiện hàm ý mỉa mai, dè bỉu.
Ví dụ:
-
The baby wakes up thanks to you and your loud screams.
-
Em bé tỉnh giấc nhờ bạn và tiếng hét lớn của bạn.
Đối với “due to”, ta sử dụng tương tự như “because of” hay “as a result of”, dịch nghĩa là “bởi vì” và thường là mang nghĩa, hàm ý tiêu cực.
Ví dụ:
-
Due to the cold weather, we couldn’t go outside and have a picnic.
-
Bởi vì thời tiết lạnh, chúng tôi không thể ra ngoài và đi dã ngoại.
MỘT SỐ CỤM TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI THANKS TO TRONG TIẾNG ANH
Cụm từ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
As a result of |
Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó |
|
By reason of |
Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó |
|
By virtue of |
Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó |
|
Owing to |
Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó |
|
In behalf of |
Vì lợi ích của một cái gì đó, hoặc bởi vì |
|
In view of |
Theo như, bởi vì một điều cụ thể hoặc xét theo một sự kiện cụ thể nào đó |
|
For the sake of |
Bởi vì, hoặc vì mục đích của một cái gì đó |
|
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Thanks To Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh